Máy xông khí dung nén khí MAXWIL AM0901NEB do Liên Doanh SHI Hongkong sản xuất. Đây là một thiết bị y tế nhỏ gọn có tác dụng chuyển dung dịch thuốc thành dạng sương mù để hít/ xông, đưa trực tiếp thuốc tới phế quản để điều trị bệnh. Máy được sử dụng rất hiệu quả trong điều trị bệ...
Tốc độ phun sương cao (0.7 ml/phút) và có thể điều chỉnh, kích thước hạt sương nhỏ mịn ( 0,5~5.0μm), làm việc êm và khỏe là những tính năng vượt trội hơn hẳn của máy xông khí dung nén khí MAXWIL AM0901NEB so với các sản phẩm có tính năng tương tự trên thị trường hiện nay.
Hy vọng máy xông khí dung nén khí MAXWIL AM0901NEB sẽ làm bạn hài lòng, giúp bạn điều trị bệnh của mình một cách dễ dàng và hiệu quả
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG MÁY, ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.
Tính năng nổi bật:
1. Làm việc êm, khỏe
2. Hạt sương phun siêu nhỏ
3. Nhỏ gọn, nhẹ, siêu bền, dễ sử dụng, dễ dàng mang theo khi di chuyển
4. Đối tượng sử dụng: sử dụng cho tất cả các thành viên của gia đình, đặc biệt hữu dụng khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật:
Tên sản phẩm: |
Máy xông khí dung nén khí MAXWILL AM0901NEB |
Công nghệ: |
Nén khí (pitton) |
Độ ồn: |
Dưới 60dB |
Nguồn điện: |
220V/50Hz |
Dòng điện tiêu thụ: |
0.8A |
Kích thước hạt sương: |
0,5 ~10μm |
Kích thước hạt trung bình MAAD: |
4μm |
Dung lượng cốc thuốc: |
Tối đa 13ml |
Tốc độ hóa sương: |
Tối thiểu 0.2 ml/phút |
Tốc độ phun sương: |
10-12 lít/ phút |
Áp suất nén khí của máy: |
30 - 36 psi (210-250 KPa/ 2.1-2.5 bar) |
Áp suất hoạt động: |
8 - 16 psi (50-100 KPa/ 0.5-1.0 bar) |
Điều kiện làm việc: |
+10~400C; RH 10%~95% |
Điều kiện bảo quản: |
-20~700C; RH 10%~95% |
Kích thước: |
285 x 180 x110 mm |
Trọng lượng (gồm cả pin): |
2.09 kg |
Loại sản phẩm: |
BF |
Tiêu chuẩn: |
ISO 13485, EN 12470-3, IEC60601-1, ASTM E 1112 |
Bảo hành: |
5 năm |
Thành phần: |
Tên thành phần |
Số lượng |
|
Máy khí dung |
1 |
|
Ống dẫn khí |
1 |
|
Mặt nạ người lớn |
1 |
|
Mặt nạ trẻ em |
1 |
|
Ống hít miệng |
1 |
|
Ống hít mũi |
1 |
|
Màng lọc |
5 |
|
HDSD Tiếng Việt |
1 |